Tham khảo Georgy Konstantinovich Zhukov

Chú thích

  1. Dwight D. Eisenhower. "Crusade in Europe" (1948), trang 285.
  2. Harold Shukman, Stalin's Generals, Grove Press, New York City, 1993 (Harold Shukman. Những tướng lĩnh của Stalin. New York. 1993), trang 172.
  3. John Eisenhower. Strictly Personal. New York. 1974. (John Eisenhower. Một con người nghiêm khắc. New York. 1974, trang 21.)
  4. 1 2 A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời, trang 568.
  5. A. I. Sethi. Nguyên soái Zhukov - Chiến lược gia vĩ đại. New Dehli. 1988, trang 12.
  6. Harold Shukman, Stalin's Generals, Grove Press, New York City, 1993 (Harold Shukman. Những tướng lĩnh của Stalin. New York. 1993), trang 84
  7. Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, Người chiến thắng Hitler. Pearson Education Limitid. Luân Đôn. 2003, trang 29.
  8. G.K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 1, trang 18.
  9. 1 2 3 4 5 6 7 Zhukov, Nhớ lại và suy nghĩ, Chương 1
  10. Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, Người chiến thắng Hitler. Pearson Education Limitid. Luân Đôn. 2003, trang 39.
  11. Zhukov, Nhớ lại và suy nghĩ, chương 2
  12. New York Time ngày 20 tháng 6 năm 1974.
  13. Axell, Albert. Marshal Zhukov. Toronto: Pearson Education Ltd., 2003, ISBN 0-582-77233-8
  14. Chaney, Otto Preston. Zhukov. Revised ed. Norman: University of Oklahoma Press, 1996, ISBN 0-8061-2807-0
  15. Cố Vân Thâm, 10 Đại tướng soái thế giới, Chương 10: Zhukov, trang 295
  16. Chaney, Otto Preston. Zhukov. Revised ed. Norman: University of Oklahoma Press, 1996, ISBN 0-8061-2807-0.
  17. A. I. Sethi. Nguyên soái Zhukov - Chiến lược gia vĩ đại. New Dehli. 1988, trang 38
  18. Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler, trang 64.
  19. Trích Mệnh lệnh số 183/RMCR của Tổng tư lệnh Hồng quân ngày 31 tháng 8 năm 1922
  20. 1 2 Cố Vân Thâm, 10 Đại tướng soái thế giới, trang 296
  21. Cố Vân Thâm, 10 Đại tướng soái thế giới, trang 301-302
  22. Alber Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler, trang 76.
  23. Chiến dịch Khankhin Gol cũng là chiến dịch đầu tiên của lực lượng máy bay hỗn hợp tiêm kích - ném bom của Liên Xô, xem Coox, trang 663
  24. Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler, trang 105-106
  25. Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler, trang 102-104
  26. 1 2 Coox, trang 998
  27. 1 2 Coox, trang 991
  28. Coox p. 996
  29. Konstantin Tarnovsky. Sơ lược lịch sử Liên Xô. Novosty. Moskva. 1984, trang 117.
  30. Tài liệu giải mật của Bộ Quốc phòng Nga (RGVA), quyết định giải mật số 37.977. Số đăng ký: 5. Tờ 564
  31. G.K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 1, trang 224-225.
  32. 1 2 P. N. Bobylev. Diễn tập và thảm họa
  33. Zhukov, Nhớ lại và suy nghĩ, tập 1 trang 205 (tiếng Anh)
  34. John Dwigth Eisenhower. Một con người nghiêm khắc. New York. 1969, trang 183.
  35. Đánh giá về kế hoạch triển khai chiến lược của các lực lượng vũ trang Liên Xô trong trường hợp chiến tranh với Đức và các đồng minh của nó. (Соображения по плану стратегического развёртывания сил Советского Союза на случай войны с Германией и её союзниками)
  36. Стратегические замыслы Сталина накануне 22 июня 1941 года
  37. M. I. Meltyukhov. Những cơ hội bị bỏ lỡ của Stalin. Liên Xô và cuộc đấu tranh cho châu Âu 1939-1941. Moskva. 1999. (Мельтюхов М. И. Упущенный шанс Сталина. Советский Союз и борьба за Европу: 1939—1941. М., 1999)
  38. СОВЕТСКОЕ ВОЕННО-СТРАТЕГИЧЕСКОЕ ПЛАНИРОВАНИЕ НАКАНУНЕ ВЕЛИКОЙ ОТЕЧЕСТВЕННОЙ ВОЙНЫ В СОВРЕМЕННОЙ ИСТОРИОГРАФИИ - Ю.А.НИКИФОРОВ (Yu. A. Nikiforov. Quân đội Liên Xô - Kế hoạch chiến lược trong đêm trước Cuộc chiến tranh vệ quốc vĩ đại trong lịch sử hiện đại)
  39. Горьков Юрий Александрович - "Кремль. Ставка. Генштаб." - Глава 4. Стратегическое планирование войны
  40. Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler, trang 310
  41. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời, trang 24.
  42. Davis Dragunsky. Cuộc đời một người lính. Nhà xuất bản Ngoại văn. Moskva. 1977, trang 52.
  43. I.K. Bagramian. Chiến tranh đã bắt đầu như thế, trang 95.
  44. G.K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 2, trang 83.
  45. S.M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1, trang 41.
  46. Cố Vân Thâm, 10 Đại tướng soái thế giới, trang 307
  47. 1 2 Cố Vân Thâm, 10 Đại tướng soái thế giới, trang 308
  48. Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler. Nhà xuất bản Công an nhân dân. Hà Nội. 2006, trang 286-287 (dịch từ nguyên bản tiếng Anh do Pearson Education Limited xuất bản tại Luân Đôn năm 2003. Dịch giả: Việt Linh
  49. A.M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời, trang 43
  50. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời, trang 53.
  51. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời, trang 58-59.
  52. I. K. Bagramian. Chiến tranh đã bắt đầu như thế, trang 350-353, 397.
  53. 1 2 Cố Vân Thâm, 10 Đai Tướng soái thế giới, trang 309-311
  54. Великая Отечественная война 1941—1945: Энциклопедия, -М.: Сов. энциклопедия, 1985
  55. Skrjabina, Elena. Siege and Survival: The Odyssey of a Leningrader. Carbondale: Southern Illinois University Press, 1971
  56. Richard Bidlack and Nikita Lomagin. The Leningrad Blockade, 1941-1944. A New Documentary History from the Soviet Archives. 2007, Yale University Press
  57. Jones, Michael. Leningrad: State of Siege. Perseus Books, New York, 2011
  58. 1 2 3 4 Cố Vân Thâm, 10 Đại tướng soái thế giới, trang 311-313
  59. S. V. Perevezentsev và V. A. Volkov. Trận Moskva (Перевезенцев С. В., Волков В. А., Битва за Москву)
  60. Мягков Михаил Юрьевич - "Вермахт у ворот Москвы, 1941-1942" - Глава II. Поворот
  61. Grigori Doberin. Những bí mật của chiến tranh thế giới thứ hai, trang 134.
  62. Chaney, Zhukov, tr. 202
  63. Cố Vân Thâm, 10 Đại tướng soái thế giới, trang 314
  64. G. F. Krivoshev - B. M. Andronikov - P. D. Byrikov (biên tập chính). Những bí mật đau buồn: Thiệt hại của các lực lượng vũ trang của Liên Xô trong cuộc chiến tranh và xung đột vũ trang. Nhà xuất bản Quân sự. Moskva. 1993, trang 225. (Гриф секретности снят: Потери Вооруженных Сил СССР в войнах, боевых действиях и военных конфликтах: Стат. исслед./ Г. Ф. Кривошеев, В. М. Андроников, П. Д. Буриков. — М.: Воениздат, 1993.
  65. Kurt von Tippelskirch. Lịch sử chiến tranh thế giới thứ hai. trang. 328.
  66. M. A. Gareev. Chiến dịch "Sao Hỏa" và "Những người Sao Hỏa" hiện đại. Tạp chí lịch sử quân sự Nga. Số 10 năm 2003 (M. A. Гареев. Операция «Марс» и современные «марсиане» // Военно-исторический журнал № 10, 2003.]
  67. Дэвид ГЛАНЦ "Крупнейшее поражение Жукова Катастрофа Красной Армии в Операции Марс 1942 г." (с) 1999 by the University Press of Kansas (c) ООО "Издательство Астрель", 2005 М.: АСТ: Астрель, 2006. - 666, (6) с.:ил. стр 27-29
  68. Павел Судоплатов. Спецоперации. Лубянка и Кремль 1930—1950 годы
  69. Chaney, Zhukov, tr. 212-214
  70. Chaney, Zhukov, tr. 215-216
  71. 1 2 3 Cố Vân Thâm, 10 Đại tướng soái thế giới, trang 314-315
  72. Chaney, Zhukov, tr. 217-226
  73. Chaney, Zhukov, tr. 219
  74. Chaney, Zhukov, tr. 223
  75. Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler, trang 177.
  76. Chaney, Zhukov, tr.237
  77. Махмут А. Гареев Маршал Жуков. Величие и уникальность полководческого искусства. М.:—Уфа, 1996.
  78. Chaney, Zhukov, tr. 237
  79. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1, trang 209.
  80. Жуков Георгий Константинович "Воспоминания и размышления" - Глава 17. Разгром фашистских войск на Курской дуге С. 130.
  81. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1, trang 256.
  82. Konstantinov là bí danh trên điện đài của G. K. Zhukov.
  83. William J. Spahr. Zhukov và những thăng trầm của nhà chỉ huy vĩ đại. Luân Đôn. 1993, trang 276.
  84. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1, trang 273.
  85. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời, trang 273-274.
  86. Жуков Георгий Константинович "Воспоминания и размышления" - Глава 18. В сражениях за Украину p. 178.
  87. A. M. Vasilevsky. Sự ngiệp cả cuộc đời, trang 341-341
  88. I. B. Moshchansky. Năm 1944 - Từ Korsun để Belgrade. Moskva. 2007, trang 55 (И. Б. Мощанский «1944 год. От Корсуни до Белграда», Вече, 2007, стр. 55)
  89. I. S. Koniev. Stalingrad bên bờ sông Dnievpr. Nhà xuất bản Quân sự. Moskva. 1965, trang 61.
  90. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời, trang 337.
  91. A. M. Vasilevsky. Sự ngiệp cả cuộc đời, trang 418.
  92. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2, trang 148.
  93. K. K. Rokossovssky. Nghĩa vụ quân nhân. Nhà xuất bản Quân sự. Moskva, trang 285.
  94. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2, trang 129.
  95. Жуков Георгий Константинович "Воспоминания и размышления" - Глава 19. Освобождение Белоруссии и Украины С. 238
  96. Karol Sverchevsky. Tình đoàn kết chiến đấu. Nhà xuất bản Quân đội. Warsawa. 1956, trang 285.
  97. Cố Vân Thâm,10 Đại tướng soái thế giới, trang 316
  98. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2, trang 131-132
  99. 1 2 3 4 Cố Vân Thâm,10 Đại tướng soái thế giới, trang 316-319
  100. K. K. Rokossovsky. Nghĩa vụ quân nhân. Nhà xuất bản Quân sự. Moskva. 1965, trang 306.
  101. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1, trang 472-474.
  102. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2, trang 320-323.
  103. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2, trang 474.
  104. 1 2 3 Geoffrey Roberts, Stalin's General: The Life of Georgy Zhukov, các trang IX, 4-5.
  105. Tony Le Tissier. Zhukov bên sông Oder - Trận đánh quyết định giành Berlin. Luân Đôn. 1996, trang 245.
  106. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 1, trang 566-569.
  107. Grigori Doberin. Những bí mật của chiến tranh thế giới thứ hai, trang 340-343.
  108. 1 2 Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler, trang 356.
  109. Chaney, p.346–7
  110. 1 2 A. I. Sethi. Nguyên soái Zhukov - Chiến lược gia vĩ đại. New Dehli. 1988, trang 187.
  111. William J. Spahr, 'Zhukov: The Rise and Fall of a Great Captain,' Presidio Press, 1993, pp.200–205
  112. William Spahr. Zhukov và những thăng trầm của nhà chỉ huy vĩ đại. Luân Đôn. 1993, trang 294
  113. 1 2 Tissier, trang 256
  114. Конев И. С., «Записки командующего фронтом». — М.: Воениздат, 1991, с. 594—599 (I. S. Konev. Nhật ký của tư lệnh phương diện quân. Nhà xuất bản Quân sự. Moskva. 1991, trang 594-599)
  115. Соколов Б.В. Неизвестный Жуков: портрет без ретуши в зеркале эпохи. (Unknown Zhukov by Boris Sokolov.) Мн.: Родиола-плюс, 2000. 608 с. ("Мир в войнах"). ISBN 985-448-036-4.
  116. Жуков Георгий Константинович. БИОГРАФИЧЕСКИЙ УКАЗАТЕЛЬ
  117. Tài liệu lưu trữ của Bộ Quốc phòng Nga. Moskva. 1993, trang 244.
  118. New York Time. Số ra ngày 29 tháng 7 năm 1955.
  119. 1 2 K. S. Moskalenko. Vụ bắt giữ L. P. Beria. Báo Московские новости. Số 23 năm 1990.
  120. Yu. N. Afansiev (chủ biên). Không còn đường nào khác. Nhà xuất bản Khoa học xã hội và Nhà xuất bản Sự Thật. Hà Nội. 1989, trang 141.
  121. G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 2, trang 139, 150
  122. Alber Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler, trang 280.
  123. Chaney, Otto Preston. Zhukov. Revised ed. Norman: University of Oklahoma Press, 1996, ISBN 0-8061-2807-0
  124. S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Tập 2, trang 587
  125. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời, trang 62.
  126. Báo cáo của Khrushchev tại Đại hội lần thứ XX Đảng Cộng sản Liên Xô
  127. A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời, trang 137.
  128. Sergei Khrushchev. Những bí mật về Khrushchev và kỷ nguyên của ông. Boston. 1990, trang 243, 272, 317.
  129. Yu. N. Afanasiev (chủ biên). Không có con đường nào khác. Nhà xuất bản Khoa học xã hội và Nhà xuất bản Sự Thật. Hà Nội. 1989, trang 151-152
  130. Yu. N. Afanasiev (chủ biên). Không có con đường nào khác. Nhà xuất bản Khoa học xã hội và Nhà xuất bản Sự Thật. Hà Nội. 1989, trang 152
  131. John Eisenhower. Strictly Personal. New York. 1974. (John Eisenhower. Một con người nghiêm khắc. New York. 1974 trang 237).
  132. Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler, trang 269.
  133. Bertrand Russell. The Autobiography. Vol 3. Luân Đôn. 1971 (Bertrand Russell. Tự truyện. Luân Đôn. 1971, trang 325.)
  134. Spahr, 1993, p.235–8
  135. William J. Spahr. Zhukov, The Rise and Fall of a Great Captain. Presidio Press. 1993. p.391. (William Spahr. Zhukov và những thăng trầm của nhà chỉ huy vĩ đại. Presidio Press. 1993, trang 391.)
  136. Otto Preston Chaney, Zhukov, trang 42
  137. Chaney, Zhukov, tr. 458-461
  138. Tissier, trang 257
  139. Chaney, Zhukov, tr. 463
  140. Chaney, Zhukov, tr. 464
  141. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tissier, trang 258
  142. Otto Preston Chaney, Zhukov, trang 464
  143. Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler, trang 277.
  144. William J. Spahr. Zhukov, The Rise and Fall of a Great Captain. Presidio Press. 1993. p.411. (William Spahr. Zhukov và những thăng trầm của nhà chỉ huy vĩ đại. Presidio Press. 1993 Trang 411)
  145. 1 2 3 Vị tướng đánh bại Hitler BBC tiếng Việt
  146. Đơn vị đo khối lượng cổ của người Nga, một put bằng khoảng 16 kg
  147. Trong toàn bộ lịch sử Liên Xô, chỉ có Leonid Ilyich Brezhnev cũng được 4 lần phong anh hùng như Zhukov. Tuy vậy, khác với Zhukov, phần lớn các danh hiệu Anh hùng Liên Xô mà Brezhnev giành được là trong thời kỳ tại nhiệm của ông này được coi như quà tặng chứ không phải do công lao về quân sự, trong đó có đến hai danh hiệu Anh hùng lao động xã hội chủ nghĩa. Còn 4 danh hiệu Anh hùng Liên Xô của G. K. Zhukov đều do các thành tích về quân sự.
  148. Герои Страны (Những anh hùng của đất nước)
  149. 1 2 Nghị định của Tổng thống Nga và thông tư hướng dẫn thi hành của các Bộ có liên quan. (Статут и описание ордена, тексты указов президента России)
  150. Schmadel, Lutz D. (2003). Dictionary of Minor Planet Names (ấn bản 5). New York: Springer Verlag. tr. 173. ISBN 3540002383
  151. Chaney, Zhukov, tr. 476
  152. Chaney, Zhukov, tr. 263
  153. Chaney, Zhukov, tr. 475-477
  154. Chaney, Zhukov, tr. 480
  155. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Горьков, Юрий Александрович. Кремль. Ставка. Генштаб. — Тверь: 1995. (Yuri Aleksandrovich Gorkov. Kremly-Đại bản doanh-Bộ Tổng tham mưu. Nhà xuất bản Tver. 1995. Chương VIII: G. K. Zhukov - Ủy viên Đại bản doanh, Phó Tổng tư lệnh tối cao)
  156. Marshal Zhukov's Victory Parade This Russian Imperial Stout is dedicated to Georgy Zhukov, arguably one of the finest generals of World War II, and to the victory parade through Moscow’s Red Square over which Zhukov presided in June, 1945
  157. Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler, trang 9
  158. Залесский К. А. Империя Сталина. Биографический энциклопедический словарь. Москва, Вече, 2000; Жуков Георгий Константинович. Хронос, биографии
  159. Военно-исторический журнал, 1992 N3 p. 31
  160. Андрей Николаевич Мерцалов. О Жукове. Родина, № 6, 2004.
  161. Пётр Григорьевич. В подполье можно встретить только крыс. «Детинец», Нью-Йорк, 1981.
  162. Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler, trang 17.
  163. Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler, trang 229-231.
  164. 1 2 3 А. В. Исаев Георгий Жуков: Последний довод короля (Alexei Isaev. Georgy Zhukov: Ông vua của những đáp số cuối cùng
  165. Русский архив. Великая Отечественная. Т. 15(4(1). М.:»Терра» 1997. С. 271–272 (Tài liệu lưu trữ Nga về Cuộc chiến tranh vệ quốc vĩ đại. Tập 15/4/1. Moskva. Tờ 271-272
  166. Г. К. Жуков в битве под Москвой. Сборник документов. М.: Мосгорархив, 1994. С. 137 (G. K. Zhukov trong trận Moskva. Bộ sưu tập tư liệu của thành phố Moskva. 1994. Tờ số 137)
  167. Центральный архив Министерства обороны Российской Федерации, ф. 208, оп. 2513, д. 209, л. 142 (Trung tâm Lưu trữ của Bộ Quốc phòng Nga. Tập 208, số hiệu 2513, cặp 209, tờ số 142.
  168. Eisenhower, Dwight D. Crusade in Europe. New York.1948.
  169. 1 2 Chaney, Zhukov, tr. 465
  170. Sir Francis de Guingand. Generals at War. London. 1972
  171. John Gunther. Inside Russia Today. New York. 1958.
  172. John Eisenhower. Strictly Personal. New York. 1974.
  173. 1 2 Otto Preston Chaney, Zhukov, trang 481
  174. Otto Preston Chaney, Zhukov, trang XIX
  175. Shlapentokh, Dmitry. The Russian boys and their last poet. The National Interest. 22 tháng 6 năm 1996 Truy cập 2002-07-17
  176. Chaney, Zhukov, tr. 483

Thư mục tham khảo

Tiếng Anh

  • Eisenhower, Dwight D. Crusade in Europe. New York.1948.
  • Sir Francis de Guingand. Generals at War. London. 1972.
  • John Gunther. Inside Russia Today. New York. 1958
  • Eisenhower, John. Strictly Personal. New York. 1974.
  • William J. Spahr. Zhukov, The Rise and Fall of a Great Captain. Presidio Press. 1993.
  • Bertrand Russell. The Autobiography. Vol 3. London. 1971.
  • Sergei Khrushchev. The secret of Khrushchev and his era. Boston. 1990.
  • Chaney, Otto Preston. Zhukov. Revised ed. Norman: University of Oklahoma Press, 1996, ISBN 0-8061-2807-0
  • Tony Le Tissier. Zhukov on river Oder - Berlin won the battle decided. London. 1996
  • Harold Shukman, Stalin's Generals, Grove Press, New York City, 1993
  • Chaney, Otto Preston. Zhukov. Revised ed. Norman: University of Oklahoma Press, 1996, ISBN 0-8061-2807-0
  • Coox, Alvin D. Nomonhan; Japan Against Russia, 1939. 1985; Two volumes. Stanford University Press. ISBN 0-8047-1160-7.
  • Sergei Khrushchev, Khrushchev on Khrushchev – An Inside Account of the Man and His Era, by His Son, Sergei Khrushchev, edited and translated by William Taubman, Little, Brown, and Company, 1990, ISBN 0-316-49194-2
  • Geoffrey Roberts, Stalin's General: The Life of Georgy Zhukov, Random House (June 5, 2012). ISBN 1400066921.

Tiếng Nga

  • Жуков Г К. Воспоминания и размышления. В 2 т. М.: Олма-Пресс, 2002.
  • А. В. Исаев. «Георгий Жуков: Последний довод короля».
  • «Г. К. Жуков в битве под Москвой». Сборник документов. М.: Мосгорархив, 1994.
  • Русский архив. «Великая Отечественная». Т. 15(4(1). М.:»Терра» 1997
  • Пётр Григорьевич. «В подполье можно встретить только крыс». «Детинец», Нью-Йорк, 1981.
  • Андрей Николаевич Мерцалов, О Жукове», Родина, № 6, 2004.
  • Залесский К. А. «Империя Сталина. Биографический энциклопедический словарь. Москва, Вече, 2000; Жуков Георгий Константинович». Хронос, биографии
  • Герои Страны
  • Статут и описание ордена, тексты указов президента России
  • К. С. Москаленко, «Арест Берия», Московские новости, 23, 1990.
  • Конев И. С., «Записки командующего фронтом». — М.: Воениздат, 1991
  • К. К. Рокоссовский. «Воинская обязанность». — М.: Воениздат, 1965.
  • К. К. Рокоссовский. «Солдатский долг». — М.: Воениздат, 1988
  • Освобождение Белоруссии и Украины
  • I. С. Koniev. «Сталинград Dnievpr набережной». Военное издательство. Москва. 1965.
  • И. Б. Мощанский. «1944 год. От Корсуни до Белграда». Вече. 2007.
  • M. A. Гареев. Операция «Марс» и современные «марсиане» // Военно-исторический журнал № 10, 2003.
  • Курт фон Типпельскирх. «История второй мировой войны». Военное издательство. Москва. 1956.
  • Г. Ф. Кривошеев, В. М. Андроников, П. Д. Буриков. «Гриф секретности снят: Потери Вооруженных Сил СССР в войнах, боевых действиях и военных конфликтах: Стат. исслед.» — М.: Воениздат, 1993.
  • Великая Отечественная война 1941—1945: Энциклопедия, -М.: Сов. энциклопедия, 1985
  • Мельтюхов М. И. «Упущенный шанс Сталина. Советский Союз и борьба за Европу: 1939—1941.» М., 1999
  • П. Н. Бобылев. Репетиция катастрофы.
  • Константин Тарновский. «Краткая история Советского Союза». Novosty. Москва. 1984.

Tiếng Việt

  • Albert Axell. Nguyên soái Zhukov, người chiến thắng Hitler. Nhà xuất bản Công an nhân dân. Hà Nội. 2006
  • Yu. N. Afanasiev (chủ biên). Không có con đường nào khác. Nhà xuất bản Khoa học xã hội và Nhà xuất bản Sự Thật. Hà Nội. 1989
  • A. M. Vasilevsky. Sự nghiệp cả cuộc đời. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1984.
  • S. M. Stemenko. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1985.
  • Grigori Doberin. Những bí mật của chiến tranh thế giới thứ hai. Nhà xuất bản Sự Thật. Hà Nội. 1986 (dịch từ bản tiếng Nga của Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva.1972)
  • I. K. Bagramian. Chiến tranh đã bắt đầu như thế. Nhà xuất bản Tiến Bộ. Moskva. 1986
  • G. K. Zhukov. Nhớ lại và suy nghĩ. Tập 1. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1987
  • Cố Vân Thâm (chủ biên); Dịch giả: Phong Đảo (2003). Thập đại tùng thư: 10 Đại tướng soái thế giới. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin. 

Ngôn ngữ khác

  • ए मैं सेठी. मार्शल Zhukov - महान रणनीतिज्ञ. नई दिल्ली. 1988 (tiếng Hindu)
  • Karol Sverchevsky. Walka "Solidarności". Armii Publishing. Warszawa. 1956 (tiếng Ba Lan)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Georgy Konstantinovich Zhukov //nla.gov.au/anbd.aut-an36152393 http://boomp3.com/listen/1747xeulq_w/%D0%B3-%D0%BA... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/657027 http://books.google.com/books?id=RkaWTipqnecC&prin... http://books.google.com/books?q=2132+Zhukov+TW3 http://www.highbeam.com/library/docfree.asp?DOCID=... http://www.suvorov.com/books/slova-obratno/ http://www.suvorov.com/books/ten-pobedy/ http://tapirr.com/texts/history/suvorov/pravda/nev... http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&...